1234567891011
Hán Việt

THUYỀN

Bộ thủ

CHU【舟】

Số nét

11

Kunyomi

ふね、ふな

Onyomi

セン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

thuyền Cái thuyền, chữ để gọi chung các thuyền. Nguyễn Trãi [] : Cố sơn tạc dạ triền thanh mộng, Nguyệt mãn Bình Than tửu mãn thuyền [, 滿滿] (Mạn hứng []) Núi cũ đêm qua vương vấn mộng, Trăng ngập đầy sông (Bình Than); rượu ngập thuyền.

Người dùng đóng góp