12345678910
Hán Việt

HOA

Bộ thủ

THẢO【艸】

Số nét

10

Kunyomi

はな

Onyomi

カ、ケ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

Trung Hoa Nước Tàu. Nước Tàu tự gọi là Trung Hoa [], người Tàu là Hoa nhân []. Màu mỡ, rực rỡ. Phàm sự gì hiện rõ ra đều gọi là hoa. Như quang hoa [], vinh hoa [], v.v. Văn sức, cái để trang sức bề ngoài cũng gọi là hoa. Như hoa lệ [], hoa mỹ [], v.v. Xa phí cũng gọi là xa hoa [], son phấn màu mỡ gọi là duyên hoa [], nhà cửa sơn đỏ gọi là hoa ốc [], v.v. Chỉ vụ bề ngoài không chuộng sự thực gọi là phù hoa [], phồn hoa [], v.v. đều là cái nghĩa trang sức bề ngoài cả. Tinh hoa. Văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa [] bao hàm chất tinh hoa, v.v. Có tài nổi tiếng. Như tài hoa [], thanh hoa [], v.v. Rực rỡ. Như thiều hoa [] bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc bốn mùa gọi là vật hoa [] hay tuế hoa [], v.v. Khen cái tuổi trẻ của người gọi là niên hoa [], chỗ đô hội nhiệt náo gọi là kinh hoa [], v.v. Tóc bạc gọi là hoa phát []. Cùng nghĩa với chữ hoa []. Một âm là hóa. Núi Hóa sơn [].

Người dùng đóng góp