123456789
Hán Việt

TIẾT

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

9

Kunyomi

も.れる、も.らす、の.びる

Onyomi

エイ、セツ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

rò rỉ ra ngoài, thoát ra ngoài, xuyên qua, lọt ra, bị bỏ sót, để cho rỉ ra, để lộ ra Thư sướng. Như dung dung duệ duệ [] vui vẻ hả hê (thư sướng vui hòa); tả cái thú mẹ con họp mặt vui vẻ. Cũng viết []. Một âm là tiết. Gió thẩm, tiết lậu, ngày xưa dùng như chữ tiết []. Ngớt, yên. Giảm bớt.

Người dùng đóng góp