rò rỉ ra ngoài, thoát ra ngoài, xuyên qua, lọt ra, bị bỏ sót, để cho rỉ ra, để lộ ra
Thư sướng. Như dung dung duệ duệ [融融洩洩] vui vẻ hả hê (thư sướng vui hòa); tả cái thú mẹ con họp mặt vui vẻ. Cũng viết [溶溶洩洩].
Một âm là tiết. Gió thẩm, tiết lậu, ngày xưa dùng như chữ tiết [泄].
Ngớt, yên.
Giảm bớt.