12345678
Hán Việt

TIẾT,DUỆ

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

8

Kunyomi

も.れる、もら.す

Onyomi

セツ、セチ、エイ、エ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

tiết lộ ra, phát tiết ra, bị lộ, bệnh lỵ, kéo dài, trễ tràng, xem Chất lỏng chảy ra ngoài. Như bài tiết [] cho chảy ra, chỉ sự tống các chất cặn bã ra khỏi cơ thể. Lộ ra ngoài. Như tiết lộ [] hở lộ sự cơ. Cũng như nói tiết lậu []. Tạp nhạp. Nhờn láo, nhăn nhở. Một âm là duệ. Duệ duệ [] trễ tràng. Như thiên chi phương quệ, vô nhiên duệ duệ [] (Thi Kinh []) trời đang nhộn nhạo, đừng có trễ tràng thế.

Người dùng đóng góp