1234567891011
Hán Việt

LƯƠNG

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

11

Kunyomi

すず.しい、すず.む

Onyomi

リョウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

mát Mỏng mẻo. Như lương đức [] đức bạc (ít đức). Lạnh, mát. Như lương thủy [] nước lạnh, lương phong [] gió mát. Châu Lương. Nước Lương. Hóng gió. Chất uống. Một âm là lượng. Tin. Giúp. Dị dạng của chữ [].

Người dùng đóng góp