TƯ
THỦY【水】
12
ジ
phồn thịnh Thêm, càng. Lớn thêm. Như phát vinh tư trưởng [發榮滋長] cây cỏ nẩy nở tươi tốt thêm. Tư nhuận. Như vũ lộ tư bồi [雨露滋培] mưa móc vun nhuần. Chất dãi. Như tư vị [滋味] đồ ngon nhiều chất bổ. Nhiều, phồn thịnh. Đen.