1234567891011121314
Hán Việt

PHIÊU

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

14

Kunyomi

ただよ.う

Onyomi

ヒョウ

Bộ phận cấu thành
西
N1
Nghĩa ghi nhớ

phiêu lưu Nổi. Như phiêu lưu [] trôi nổi, phiêu bạc [] trôi giạt, v.v. Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu []. Động. Một âm là phiếu. Đập sợi ở trong nước (giã vải). Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu. Tẩy. Dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch [].

Người dùng đóng góp