12345
Hán Việt

BẠCH

Bộ thủ

BẠCH【白】

Số nét

5

Kunyomi

びゃく、しろ.い、しろ、しら

Onyomi

ハク、ビャク

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

thanh bạch, bạch sắc Sắc trắng. Sạch. Như thanh bạch [] trong sạch. Sáng. Tô Thức [] : Đông phương kí bạch [] (Tiền Xích Bích phú []) Trời đã rạng đông. Đã minh bạch. Như kỳ oan dĩ bạch [] nỗi oan đã tỏ. Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên gọi là bạch. Chén rượu. Như phù nhất đại bạch [] uống cạn một chén lớn. Trắng không, sách không có chữ gọi là bạch quyển []. Nói đơn sơ. Như bạch thoại [] lối văn nói đơn sơ dễ hiểu.

Người dùng đóng góp