Hán Việt
BẠCH
Bộ thủ
BẠCH【白】
Số nét
5
Kunyomi
びゃく、しろ.い、しろ、しら
Onyomi
ハク、ビャク
Bộ phận cấu thành
白
Nghĩa ghi nhớ
thanh bạch, bạch sắc Sắc trắng. Sạch. Như thanh bạch [清白] trong sạch. Sáng. Tô Thức [蘇軾] : Đông phương kí bạch [東方既白] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Trời đã rạng đông. Đã minh bạch. Như kỳ oan dĩ bạch [其冤已白] nỗi oan đã tỏ. Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên gọi là bạch. Chén rượu. Như phù nhất đại bạch [浮一大白] uống cạn một chén lớn. Trắng không, sách không có chữ gọi là bạch quyển [白卷]. Nói đơn sơ. Như bạch thoại [白話] lối văn nói đơn sơ dễ hiểu.