Hán Việt
HỎA
Bộ thủ
HỎA【火】
Số nét
4
Kunyomi
ひ、ほ
Onyomi
カ
Bộ phận cấu thành
火
Nghĩa ghi nhớ
lửa Lửa. Cháy, nhà cửa bị lửa cháy gọi là hỏa tai [火災]. Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một hỏa. Người trong một hỏa gọi là hỏa bạn [火伴]. Kíp, khẩn cấp, sự gì cần kíp gọi là hỏa tốc [火速]. Phàm gặp sự gì khẩn cấp phải ra lệnh mau gọi là hỏa bài [火牌] hay hỏa phiếu [火票], v.v. cũng có nghĩa là khẩn cấp cả. Giận tức, tục gọi nổi giận là động hỏa [動火]. Sao hỏa.