1234
Hán Việt

HỎA

Bộ thủ

HỎA【火】

Số nét

4

Kunyomi

ひ、ほ

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

lửa Lửa. Cháy, nhà cửa bị lửa cháy gọi là hỏa tai []. Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một hỏa. Người trong một hỏa gọi là hỏa bạn []. Kíp, khẩn cấp, sự gì cần kíp gọi là hỏa tốc []. Phàm gặp sự gì khẩn cấp phải ra lệnh mau gọi là hỏa bài [] hay hỏa phiếu [], v.v. cũng có nghĩa là khẩn cấp cả. Giận tức, tục gọi nổi giận là động hỏa []. Sao hỏa.

Người dùng đóng góp