1234567891011
Hán Việt

ĐỘNG

Bộ thủ

LỰC【力】

Số nét

11

Kunyomi

うご.く、うご.かす

Onyomi

ドウ

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

hoạt động, chuyển động Động, bất cứ vật gì, không bàn là tự sức mình, hay do sức khác mà chuyển sang chỗ khác đều gọi là động. Làm. Như cử động []. Cảm động. Như cổ động []. Nổi dậy. Phàm cái gì mới mở đầu gọi là động. Như động công [] bắt đầu khởi công, động bút [] bắt đầu cầm bút. Tự động. Giống gì tự cử động đều gọi là động vật []. Nhời tự ngữ. Như lai vãng động giai kinh nguyệt [] đi lại bèn đều đến hàng tháng.

Người dùng đóng góp