1234567
Hán Việt

KIẾN

Bộ thủ

KIẾN【見】

Số nét

7

Kunyomi

み.る、み.える、み.えす

Onyomi

ケン

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

ý kiến Thấy, mắt trông thấy. Ý biết, như kiến địa [] chỗ biết tới, kiến giải [] chỗ hiểu biết, v.v. Yết kiến. Như tham kiến [] vào hầu. Bị. Như kiến nghi [] bị ngờ, kiến hại [] bị hại, v.v. Một âm là hiện. Tỏ rõ, hiện ra. Luận ngữ [] : Thiên hạ hữu đạo tắc hiện, vô đạo tắc ẩn [, ] (Thái Bá []) Thiên hạ có đạo, thì ra làm quan, còn như thiên hạ vô đạo, thì ở ẩn. Tiến cử. Cái trang sức ngoài áo quan.

Người dùng đóng góp