123456789101112
Hán Việt

ẨM

Bộ thủ

THỰC【食】

Số nét

12

Kunyomi

の.む

Onyomi

イン、オン

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

ẩm thực Đồ uống. Như rượu, tương gọi là ẩm. Luận ngữ [] : Nhất đan tự, nhất biều ẩm [, ] (Ung dã []) Một giỏ cơm, một bầu nước. Uống. Như ẩm tửu [] uống rượu, ẩm thủy [] uống nước, v.v. Ngậm nuốt. Như ẩm hận [] nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài. Một âm là ấm. Cho uống. Như ấm chi dĩ tửu [] cho uống rượu.

Người dùng đóng góp