MÃNH
KHUYỂN【犬】
11
モウ
mãnh liệt Mạnh. Như mãnh tướng [猛將] tướng mạnh, mãnh thú [猛獸] thú mạnh, v.v. Nghiêm ngặt. Mạnh dữ. Như mãnh liệt [猛烈] mạnh dữ quá. Đang mê hoặc mà hốt nhiên tỉnh ngộ gọi là mãnh tỉnh [猛省]. Ác. Chó mạnh.