cai ngục, ngục tù
Ngục tù. Như hạ ngục [下獄] bắt bỏ vào nhà giam, địa ngục [地獄] theo nghĩa đen là tù ngục trong lòng đất, nơi đó tội nhân phải chịu mọi loại tra tấn do kết quả của mọi việc ác đã làm trong tiền kiếp.
Án kiện. Như chiết ngục [折獄] xử kiện.