12345
Hán Việt

NGỌC

Bộ thủ

NGỌC【玉、王】

Số nét

5

Kunyomi

たま

Onyomi

ギョク

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

ngọc Ngọc, đá báu. Đẹp. Như ngọc diện [] mặt đẹp như ngọc. Dùng để nói các bậc tôn quý. Như ngọc thể [] mình ngọc, ngọc chỉ [] gót ngọc, v.v. Vo thành. Như vương dục ngọc nhữ [] (Thi Kinh []) vua muốn gây dựng cho mày thành tài. Một âm là túc. Người thợ ngọc. Họ Túc.

Người dùng đóng góp