ngọc
Ngọc, đá báu.
Đẹp. Như ngọc diện [玉面] mặt đẹp như ngọc.
Dùng để nói các bậc tôn quý. Như ngọc thể [玉體] mình ngọc, ngọc chỉ [玉趾] gót ngọc, v.v.
Vo thành. Như vương dục ngọc nhữ [王欲玉女] (Thi Kinh [詩經]) vua muốn gây dựng cho mày thành tài.
Một âm là túc. Người thợ ngọc.
Họ Túc.