12345
Hán Việt

DO

Bộ thủ

CỔN【丨】

Số nét

5

Kunyomi

よし

Onyomi

ユ、ユウ、ユイ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tự do, lí do Bởi, tự. Noi theo. Nguyên do, nguyên nhân của một sự gì gọi là do. Như tình do [], lý do [], v.v. Nộp thuế có giấy biên lai gọi là do đơn []. Trích lấy các phần đại khái ở trong văn thư gọi là trích do []. Chưng. Dùng. Cùng nghĩa với chữ do [].

Người dùng đóng góp