tự do, lí do
Bởi, tự.
Noi theo.
Nguyên do, nguyên nhân của một sự gì gọi là do. Như tình do [情由], lý do [理由], v.v. Nộp thuế có giấy biên lai gọi là do đơn [由單]. Trích lấy các phần đại khái ở trong văn thư gọi là trích do [摘由].
Chưng.
Dùng.
Cùng nghĩa với chữ do [猶].