ĐỆ
TRÚC【竹】
11
ダイ、テイ
đệ nhất, đệ nhị Thứ đệ. Như đệ nhất [第一] thứ nhất, đệ nhị [第二] thứ hai, v.v. Nhưng, dùng làm trợ từ. Nhà cửa. Như môn đệ [門第]. Khoa đệ. Như thi đỗ gọi là cập đệ [及第], thi hỏng gọi là lạc đệ [落第].