1234567891011
Hán Việt

ĐỆ

Bộ thủ

TRÚC【竹】

Số nét

11

Kunyomi

Onyomi

ダイ、テイ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

đệ nhất, đệ nhị Thứ đệ. Như đệ nhất [] thứ nhất, đệ nhị [] thứ hai, v.v. Nhưng, dùng làm trợ từ. Nhà cửa. Như môn đệ []. Khoa đệ. Như thi đỗ gọi là cập đệ [], thi hỏng gọi là lạc đệ [].

Người dùng đóng góp