Hán Việt
SỨC
Bộ thủ
THỰC【食】
Số nét
13
Kunyomi
かざ.る
Onyomi
ショク
Bộ phận cấu thành
巾ノ食
Nghĩa ghi nhớ
trang sức Văn sức. Vật gì đã làm, song lại trang sức thêm. Như sơn, như vẽ, như thêu, như khắc cho đẹp thêm đều gọi là sức. Như phục sức [服飾] quần áo đẹp, thủ sức [首飾] đồ trang sức trên đầu, v.v. Che đậy, phấn sức bên ngoài, chỉ có bề ngoài, trong không có gì thực gọi là sức. Như phấn sức thái bình [粉飾太平] chính trị đã rối bét mà vẫn làm ra dáng thái bình yên tĩnh. Giả thác, giả bộ. Như sức từ [飾詞] lời giả thác, sức mạo [飾貌] nét mặt giả dạng. Sửa sang cho sạch sẽ.