VŨ
VŨ【羽】
6
は、はね、やばね
ウ
lông vũ Lông chim. Cái vầy tên, tên cắm vào sâu gọi là một vũ [沒羽] hay ẩm vũ [飲羽]. Tiếng vũ, một tiếng trong ngũ âm. Cái vũ, một thứ làm bằng đuôi con trĩ để cầm lúc hát múa gọi là can vũ [干羽]. Loài chim. Cánh sâu.