Hán Việt
BAN,BÀN
Bộ thủ
CHU【舟】
Số nét
10
Kunyomi
Onyomi
ハン
Bộ phận cấu thành
几又殳舟
Nghĩa ghi nhớ
nhất ban Quanh co. Như bàn du [般遊] chơi quanh mãi, bàn hoàn [般桓] quấn quít không nỡ rời. Tải đi. Như bàn vận [般運] vận tải. Một âm là ban. Về. Như ban sư [般師] đem quân về. Bực. Như nhất ban [一般] một bực như nhau, giá ban [這般] bực ấy, v.v. Lại một âm là bát. Như Bát-nhã [般若] dịch âm chữ Phạn "prajự?" , nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.