12345678910
Hán Việt

BAN,BÀN

Bộ thủ

CHU【舟】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

ハン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

nhất ban Quanh co. Như bàn du [] chơi quanh mãi, bàn hoàn [] quấn quít không nỡ rời. Tải đi. Như bàn vận [] vận tải. Một âm là ban. Về. Như ban sư [] đem quân về. Bực. Như nhất ban [] một bực như nhau, giá ban [] bực ấy, v.v. Lại một âm là bát. Như Bát-nhã [] dịch âm chữ Phạn "prajự?" , nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.

Người dùng đóng góp