12345678
Hán Việt

NHƯỢC

Bộ thủ

THẢO【艸】

Số nét

8

Kunyomi

わか.い、も.しくわ

Onyomi

ジャク、ニャク、ニャ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

trẻ, nhược niên Thuận. Như vũ dương thời nhược [] mưa nắng thuận thời tiết. Mày, ngươi. Như nhược thuộc [] lũ mày. Trang Tử [] : Nhiên tắc ngã dữ nhược dữ nhân câu bất năng tương tri dã [] (Tề vật luận []) Vậy thì, ta cùng ngươi, cùng người đó, không thể biết được nhau. Như, tự nhiên, giống. Như thần sắc tự nhược [] thần sắc vẫn y như (tự nhiên); tương nhược [] cùng giống, bất nhược [] chẳng bằng. Bằng, dùng làm ngữ từ, nói sự chưa quyết định. Như nhược sử như thử [使] bằng khiến như thế. Số đếm chưa nhất định là nhược can [] ngần ấy. Kịp, hoặc. Thuận. Thần Nhược, thần bể. Lại một âm là nhã. Như Bát-nhã [] dịch âm chữ Phạn, nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.

Người dùng đóng góp