12345678910111213
Hán Việt

THƯƠNG

Bộ thủ

THẢO【艸】

Số nét

13

Kunyomi

あお.い

Onyomi

ソウ

Bộ phận cấu thành
𠆢
N1
Nghĩa ghi nhớ

màu xanh, tái nhợt, màu xanh lục, còn xanh, thiếu kinh nghiệm Sắc cỏ xanh. Phàm cái gì xanh sẫm đều gọi là thương. Như thương giang [] sông biếc, thương hải [] bể xanh, thương thương [] trời xanh, v.v. Vật gì đã già cũng gọi là thương thương. Như kiêm gia thương thương [] cỏ kiêm cỏ gia già úa. Đầy tớ già gọi là thương đầu [] vì đầy tớ bịt đầu bằng vải xanh. Trời. Như bỉ thương [] ông xanh kia, trời kia, khung thương [], hạo thương [] đều nghĩa là trời cả. Thương sinh [] trăm họ, chúng sinh, dân. Một âm là thưởng. Mãng thưởng [] đất gần đồng, gần nhà quê.

Người dùng đóng góp