Hán Việt
HỔ
Bộ thủ
HỔ【虍】
Số nét
8
Kunyomi
とら
Onyomi
コ
Bộ phận cấu thành
儿匕卜厂虍
Nghĩa ghi nhớ
con hổ, oai vũ, người say Con hổ. Dùng để tỉ dụ cái sức oai mạnh. Như hổ bôn [虎賁] kẻ dũng sĩ, hổ trướng [虎帳] trướng hùm, chỗ quan võ ngồi. Vật gì hình như cái mồm hếch về một bên đều gọi là hổ. Như chỗ khe ngón tay cái với ngón tay trỏ gọi là hổ khẩu [虎口]. Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là nhất hổ [一虎]. Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là hổ.