12345678
Hán Việt

THUẬT

Bộ thủ

SƯỚC【辷】

Số nét

8

Kunyomi

の.べる

Onyomi

ジュツ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tường thuật. tự thuật Bày ra, thuật ra. Chép các điều đã nghe từ trước ra gọi là thuật. Noi theo. Trung Dung [] : Phụ tác chi, tử thuật chi [] Cha làm ra, con noi theo. Lễ ký [] : Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn [] Trọng Ni noi theo Nghiêu, Thuấn. Phàm làm cho trọn công việc của người đã gây ra hay biên chép được những lời của người đã nói ra đều gọi là thuật. Luận Ngữ [] : Thuật nhi bất tác [] (Thuật nhi []) Ta truyền thuật (đạo cổ nhân) mà không sáng tác. Bày tỏ. Bày tỏ trước sau mánh thớ của một việc gì gọi là thuật. Như truyền thuật [] dùng văn tự chép rõ đẻ truyền cho người xem, khẩu thuật [] kể miệng, v.v.

Người dùng đóng góp