1234567891011
Hán Việt

QUY,QUI

Bộ thủ

KIẾN【見】

Số nét

11

Kunyomi

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

quy tắc, quy luật Cái khuôn tròn. Khuôn phép. Như quy tắc [] khuôn phép. Khuôn xử, lấy phép khuôn xử cho người khỏi sai lạc gọi là quy. Như quy gián [] khuyên can. Mưu toan. Như quy hoạch [] vẽ mưu vạch kế. Cái lệ đã thành rồi. Như cách trừ lậu quy [] trừ bỏ các lệ hủ lậu. Chia vạch bờ cõi.

Người dùng đóng góp