12345678910
Hán Việt

TRỪ

Bộ thủ

PHỤ【阜】

Số nét

10

Kunyomi

のぞ.く

Onyomi

ジョ、ジ

Bộ phận cấu thành
𠆢
N2
Nghĩa ghi nhớ

trừ khử, trừ bỏ, loại trừ, phép chia Thềm. Như đình trừ [] thềm trước sân. Trừ bỏ đi. Như tiễn trừ [] cắt sạch đi, tảo trừ [] quét sạch đi, v.v. Phong quan. Như trừ thụ [] bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới. Ngày hết năm gọi là trừ nhật [], ý nói là cái ngày trừ hết cái cũ mà thay cái mới vậy, trừ tịch [] đêm giao thừa. Phép tính chia, lấy một số nguyên chia ra từng phần gọi là trừ.

Người dùng đóng góp