Hán Việt
QUÁ
Bộ thủ
SƯỚC【辷】
Số nét
12
Kunyomi
す.ぎる、す.ごす、あやま.つ、あやま.ち
Onyomi
カ
Bộ phận cấu thành
冂口辶
Nghĩa ghi nhớ
thông qua; quá khứ, quá độ Vượt. Hơn. Như quá độ [過度] quá cái độ thường. Lỗi, làm việc trái lẽ gọi là quá. Như cải quá [改過] đổi lỗi. Văn quá [文過] có lỗi lại còn nói che lấp đi mà cãi rằng phải. Đã qua. Như quá khứ [過去] sự đã qua, đời đã qua. Trách. Một âm là qua. Từng qua. Như qua môn bất nhập [過門不入] từng đi qua cửa mà không vào. Dị dạng của chữ 过