123456789101112131415
Hán Việt

KHÓA

Bộ thủ

NGÔN【言】

Số nét

15

Kunyomi

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

khóa học, chính khóa Thi, tính. Phàm định ra khuôn phép mà thí nghiệm tra xét đều gọi là khóa. Như khảo khóa [] khóa thi, công khóa [] khóa học, v.v. Thuế má. Như diêm khóa [] thuế muối. Quẻ bói. Như lục nhâm khóa [] phép bói lục nhâm.

Người dùng đóng góp