KHÓA
NGÔN【言】
15
カ
khóa học, chính khóa Thi, tính. Phàm định ra khuôn phép mà thí nghiệm tra xét đều gọi là khóa. Như khảo khóa [考課] khóa thi, công khóa [工課] khóa học, v.v. Thuế má. Như diêm khóa [鹽課] thuế muối. Quẻ bói. Như lục nhâm khóa [六壬課] phép bói lục nhâm.