nhận thức, kiến thức, tri thức
Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được.
Hiểu biết. Như tri thức [知識], kiến thức [見識], v.v.
Một âm là chí. Cùng nghĩa với chữ chí [誌] ghi nhớ.
Khoản chí [欵識] những chữ đúc vào chuông, đỉnh. Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là khoản [欵], chữ đúc lõm vào gọi là chí [識].