12345678910111213141516171819
Hán Việt

THỨC

Bộ thủ

NGÔN【言】

Số nét

19

Kunyomi

さと、さとる

Onyomi

シキ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

nhận thức, kiến thức, tri thức Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. Hiểu biết. Như tri thức [], kiến thức [], v.v. Một âm là chí. Cùng nghĩa với chữ chí [] ghi nhớ. Khoản chí [] những chữ đúc vào chuông, đỉnh. Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là khoản [], chữ đúc lõm vào gọi là chí [].

Người dùng đóng góp