tạp chí
Ghi nhớ. Như chí chi bất vong [誌之不忘] ghi nhớ chẳng quên.
Một lối văn kí sự. Như bi chí [碑誌] bài văn bia, mộ chí [墓誌] văn mộ chí, v.v.
Phả chép các sự vật gì. Như địa chí [地誌] sách chép một xứ nào, danh sơn chí [名山誌] sách chép quả núi có tiếng.
Nêu, mốc.
Dị dạng của chữ [志].