Hán Việt
TRUY
Bộ thủ
SƯỚC【辷】
Số nét
9
Kunyomi
お.う
Onyomi
ツイ
Bộ phận cấu thành
口|辶
Nghĩa ghi nhớ
truy lùng, truy nã, truy cầu Đuổi theo. Như truy tung [追蹤] theo hút, theo vết chân mà đuổi. Kịp. Như Luận Ngữ [論語] nói lai giả do khả truy [來者猶可追] sau đây còn có thể theo kịp. Đoái lại sự đã qua. Như truy niệm [追念] nhớ lại sự trước, truy điệu [追悼] nhớ lại lối cũ mà xót xa. Tiễn theo. Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu [鐘紐]).