Hán Việt
TÀ
Bộ thủ
NHA【牙】
Số nét
8
Kunyomi
Onyomi
ジャ
Bộ phận cấu thành
牙⻏
Nghĩa ghi nhớ
tà ma Lệch, cong. Phàm cái gì bất chính đều gọi là tà hết. Con người bất chính gọi là gian tà [姦邪], lời nói bất chính gọi là tà thuyết [邪說]. Yêu tà, tà ma. Như tà bất thắng chánh [邪不勝正] tà không hơn chánh được. Nhà làm thuốc gọi bệnh khí là tà. Như phong tà [風邪] tà gió làm bệnh, thấp tà [濕邪] khí ẩm thấp làm bệnh. Một âm là da. Lang da [琅邪] tên một ấp của nước Tề. Dùng làm trợ từ. Cũng dùng làm chữ nói sự còn ngờ. Tục dùng như chữ da [耶].