123456789
Hán Việt

GIA

Bộ thủ

NHĨ【耳】

Số nét

9

Kunyomi

や、か

Onyomi

ヤ、ジャ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

vậy, sao, dấu hỏi, cha, bố đẻ Da [] vậy vay, vậy rư ! Dùng làm trợ từ, nói sự còn ngờ. Phạm Trọng Yêm [] : Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da ? [, 退, ] (Nhạc Dương Lâu kí []) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui ? Gia [] cha, cùng nghĩa với chữ gia []. Đỗ Phủ [] : Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều [, ] (Binh xa hành []) Cha mẹ vợ con chạy đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương. Gia-tô giáo [] có khi gọi tắt là Gia giáo [] là gọi đạo Thiên Chúa, giáo chủ là ngài Jesus Christ, người nước Do Thái [].

Người dùng đóng góp