Hán Việt
HÀM
Bộ thủ
SÁCH【彳】
Số nét
14
Kunyomi
くつわ
Onyomi
カン
Bộ phận cấu thành
彳行金
Nghĩa ghi nhớ
hàm ngựa Cái hàm thiết ngựa. Như hàm mai [銜枚]. Xem chữ mai [枚]. Ngậm. Như hàm hoàn [銜環] ngậm vành. Vâng mệnh mà đi gọi là hàm mệnh [銜命]. Tục viết là [啣]. Hàm. Như quan hàm [官銜] hàm quan, chức hàm. Nuốt. Như hàm hận [銜恨] nuốt giận, ý nói còn tấm tức trong lòng chưa được hả. Phàm sự gì thuộc về tình không thể quên được đều gọi là hàm. Như hàm ai [銜哀] ngậm thương.