12345678
Hán Việt

A,Á

Bộ thủ

PHỤ【阜】

Số nét

8

Kunyomi

おか、くま、おもね.る、へつら.う

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

cái đống lớn, cái gò to, góc núi, mép sông, vật có dạng góc nhọn, tâng bốc, xu nịnh, a dua, tiếp đầu từ, dùng trong xưng hô thân mật Cái đống lớn, cái gò to. Tựa. Ngày xưa dùng đặt tên quan lấy ý rằng cái người ấy có thể nương tựa được. Như a hành [], a bảo [], v.v. A dua. Như a du [] du nịnh, a tư sở hiếu [] dua theo cái mình thích riêng. Bờ bên nước. Cái cột. Dài mà dẹp. Một âm là á. Dùng làm lời giáo đầu. Như ta nói a, à.

Người dùng đóng góp