Hán Việt
A,Á
Bộ thủ
PHỤ【阜】
Số nét
8
Kunyomi
おか、くま、おもね.る、へつら.う
Onyomi
ア
Bộ phận cấu thành
一亅口⻖
Nghĩa ghi nhớ
cái đống lớn, cái gò to, góc núi, mép sông, vật có dạng góc nhọn, tâng bốc, xu nịnh, a dua, tiếp đầu từ, dùng trong xưng hô thân mật Cái đống lớn, cái gò to. Tựa. Ngày xưa dùng đặt tên quan lấy ý rằng cái người ấy có thể nương tựa được. Như a hành [阿衡], a bảo [阿保], v.v. A dua. Như a du [阿諛] du nịnh, a tư sở hiếu [阿私所好] dua theo cái mình thích riêng. Bờ bên nước. Cái cột. Dài mà dẹp. Một âm là á. Dùng làm lời giáo đầu. Như ta nói a, à.