123456789101112131415161718
Hán Việt

NẠN,NAN

Bộ thủ

CHUY【隹】

Số nét

18

Kunyomi

むずか.しい、かた.い

Onyomi

ナン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

khó, nan giải, nguy nan; tai nạn Khó, trái lại với dị [] dễ. Một âm là nạn. Tai nạn, sự lo sợ nguy hiểm gọi là nạn. Như lạc nạn [] mắc phải tai nạn, tị nạn [] lánh nạn, v.v. Căn vặn. Như vấn nạn [] hỏi vặn lẽ khó khăn. Vạch tỏ sự lý gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng gọi là phát nạn [].

Người dùng đóng góp