Hán Việt
VẤN
Bộ thủ
MÔN【門】
Số nét
11
Kunyomi
と.い、とん、と.う
Onyomi
モン
Bộ phận cấu thành
門口
Nghĩa ghi nhớ
vấn đáp, chất vấn, vấn đề Hỏi, cái gì không biết đi hỏi người khác gọi là vấn. Tra hỏi, tra hỏi kẻ có tội tục gọi là vấn. Hỏi thăm. Như vấn nhân ư tha bang [問人於他邦] thăm tặng người ở nước khác. Làm quà. Tin tức. Như âm vấn [音問] tin tức. Lễ ăn hỏi gọi là lễ vấn danh [問名]. Mệnh lệnh. Nghe, cùng nghĩa như chữ văn [聞].