1234567891011
Hán Việt

VẤN

Bộ thủ

MÔN【門】

Số nét

11

Kunyomi

と.い、とん、と.う

Onyomi

モン

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

vấn đáp, chất vấn, vấn đề Hỏi, cái gì không biết đi hỏi người khác gọi là vấn. Tra hỏi, tra hỏi kẻ có tội tục gọi là vấn. Hỏi thăm. Như vấn nhân ư tha bang [] thăm tặng người ở nước khác. Làm quà. Tin tức. Như âm vấn [] tin tức. Lễ ăn hỏi gọi là lễ vấn danh []. Mệnh lệnh. Nghe, cùng nghĩa như chữ văn [].

Người dùng đóng góp