chống đối, bất tuân
Trái, ngược, không hòa với nhau gọi là quai [乖]. Như quai lệ [乖戾] ngang trái. Nguyễn Trãi [阮廌] : Giản quý lâm tàm túc nguyện quai [澗愧林慚夙願乖] (Đề Đông Sơn tự [題東山寺]) Hổ thẹn với suối rừng vi đã trái lời nguyền cũ.
Láu lỉnh. Như quai sảo [乖巧] khéo léo, quai giác [乖覺] sáng bợm, v.v.