12345678
Hán Việt

QUAI

Bộ thủ

PHIỆT【丿】

Số nét

8

Kunyomi

そむ.く、もとる

Onyomi

カイ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

chống đối, bất tuân Trái, ngược, không hòa với nhau gọi là quai []. Như quai lệ [] ngang trái. Nguyễn Trãi [] : Giản quý lâm tàm túc nguyện quai [] (Đề Đông Sơn tự []) Hổ thẹn với suối rừng vi đã trái lời nguyền cũ. Láu lỉnh. Như quai sảo [] khéo léo, quai giác [] sáng bợm, v.v.

Người dùng đóng góp