Hán Việt
LÂM
Bộ thủ
MỘC【木】
Số nét
8
Kunyomi
はやし
Onyomi
リン
Bộ phận cấu thành
木
Nghĩa ghi nhớ
lâm sản, lâm nghiệp Rừng. Như sâm lâm [森林] rừng rậm. Nguyễn Du [阮攸] : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng [秋滿楓林霜葉紅] (Nhiếp Khẩu đạo trung [灄口道中]) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá. Phàm chỗ nào tụ họp đông cũng gọi là lâm. Như nho lâm [儒林] rừng nho (chỗ nhiều kẻ học giả ở). Đông đúc. Như lâm lập [林立] mọi vật chen chúc như rừng.