12345678910111213141516171819
Hán Việt

NGUYỆN

Bộ thủ

PHIỆT【丿】

Số nét

19

Kunyomi

ねが.う

Onyomi

ガン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tự nguyện, tình nguyện Muốn. Lòng mong cầu gọi là tâm nguyện []. Đem cái quyền lợi mình muốn được hưởng mà yêu cầu pháp luật định cho gọi là thỉnh nguyện []. Nguyện, dùng làm trợ từ, ý nói lòng muốn như thế. Như ông Mạnh Tử [] nói bất cảm thỉnh nhĩ cố sở nguyện dã [] chẳng dám xin vậy, vốn vẫn muốn thế vậy. Như ta nói tình nguyện [] thực tình muốn thế, phát nguyện [] mở lòng muốn thế, thệ nguyện [] thề xin muốn được như thế, đều một ý ấy cả. Khen ngợi, hâm mộ. Dị dạng của chữ [].

Người dùng đóng góp