BỘI
NHÂN【人】
10
バイ
bội thu, bội số Gấp nhiều lần. Như bội nhị [倍二] gấp hai, bội tam [倍三] gấp ba, v.v. Phản bội, là trái lại. Như sư tử nhi bội chi [師死而倍之] thầy chết mà phản lại ngay.