12345678910
Hán Việt

BỘI

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

バイ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

bội thu, bội số Gấp nhiều lần. Như bội nhị [] gấp hai, bội tam [] gấp ba, v.v. Phản bội, là trái lại. Như sư tử nhi bội chi [] thầy chết mà phản lại ngay.

Người dùng đóng góp