Hán Việt
KHUYNH
Bộ thủ
NHÂN【人】
Số nét
13
Kunyomi
かたむ.く/ける
Onyomi
ケイ
Bộ phận cấu thành
ハ匕目貝頁⺅
Nghĩa ghi nhớ
khuynh đảo, khuynh hướng Nghiêng. Như khuynh nhĩ nhi thính [傾耳而聽] nghiêng tai mà nghe. Nghiêng đổ. Con gái đẹp gọi là khuynh thành [傾城] nghĩa là cái đẹp có thể làm nghiêng nước đổ thành vậy. Nguyễn Du [阮攸] : Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành [枉敎千古罪傾城] (Dương Phi cố lý [楊妃故里]) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành. Đè úp. Như khuynh hãm [傾陷] dùng mưu kế hại người cũng như dùng vật gì để úp chết người vậy. Dốc hết. Như khuynh nang [傾囊] dốc túi. Kính phục người hết sức cũng gọi là khuynh đảo [傾倒] nghĩa là kính phục quá không còn dấu diếm gì trong lòng.