123456789
Hán Việt

CỐ

Bộ thủ

PHỘC【攴 攵】

Số nét

9

Kunyomi

ゆえ

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

cố tổng thống, lí do Việc. Như đại cố [] việc lớn, đa cố [] lắm việc, v.v. Cớ, nguyên nhân. Như hữu cố [] có cớ, vô cố [] không có cớ, v.v. Cũ. Như cố sự [] việc cũ, chuyện cũ, cố nhân [] người quen cũ, v.v. Gốc, của mình vẫn có từ trước. Như cố hương [] làng của mình trước (quê cha đất tổ); cố quốc [] xứ sở đất nước mình trước, v.v. Chết. Như bệnh cố [] ốm chết rồi. Cố tình. Như cố sát [] cố tình giết. Cho nên, tiếng dùng nối theo nghĩa câu trên.

Người dùng đóng góp