Hán Việt
CỐ
Bộ thủ
PHỘC【攴 攵】
Số nét
9
Kunyomi
ゆえ
Onyomi
コ
Bộ phận cấu thành
十口攵
Nghĩa ghi nhớ
cố tổng thống, lí do Việc. Như đại cố [大故] việc lớn, đa cố [多故] lắm việc, v.v. Cớ, nguyên nhân. Như hữu cố [有故] có cớ, vô cố [無故] không có cớ, v.v. Cũ. Như cố sự [故事] việc cũ, chuyện cũ, cố nhân [故人] người quen cũ, v.v. Gốc, của mình vẫn có từ trước. Như cố hương [故鄉] làng của mình trước (quê cha đất tổ); cố quốc [故國] xứ sở đất nước mình trước, v.v. Chết. Như bệnh cố [病故] ốm chết rồi. Cố tình. Như cố sát [故殺] cố tình giết. Cho nên, tiếng dùng nối theo nghĩa câu trên.