123456
Hán Việt

NHĨ

Bộ thủ

NHĨ【耳】

Số nét

6

Kunyomi

みみ

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

tai Tai, dùng để nghe. Nghe. Như cửu nhĩ đại danh [] nghe tiếng cả đã lâu, nhĩ thực [] nghe lỏm. Hàng chắt của chắt mình là nhĩ tôn [] tức là cháu xa tám đời. Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là nhĩ. Như đỉnh nhĩ [] cái quai vạc. Nhĩ môn [] cửa nách. Thôi vậy, vậy. Tiếng nói dứt lời. Tô Mạn Thù [] : Đãn tri kì vi tể quan nhĩ [] (Đoạn hồng linh nhạn kí []) Chỉ biết rằng ông ấy là một vị tể quan mà thôi.

Người dùng đóng góp