PHÁN
ĐAO【刀】
7
ばん、わか.る
ハン、バン
phán quyết, phán đoán Lìa rẽ. Như phán duệ [判袂] chia tay mỗi người một ngả. Ôn Đình Quân [溫庭筠] : Dạ văn mãnh vũ phán hoa tận [夜聞猛雨判花盡] Đêm nghe mưa mạnh làm tan tác hết các hoa. Phán quyết. Như tài phán [裁判] sử kiện, văn sử kiện gọi là phán.