12345678910
Hán Việt

ĐÌNH

Bộ thủ

NGHIỄM【广】

Số nét

10

Kunyomi

にわ

Onyomi

テイ

Bộ phận cấu thành
广
N2
Nghĩa ghi nhớ

triều đình, gia đình Sân trước. Nguyễn Du [] : Vô ngôn độc đối đình tiền trúc [] (Ký hữu []) Một mình không nói, trước khóm trúc ngoài sân. Quách Tấn dịch thơ : Lặng lẽ bên sân lòng đối trúc. Chỗ quan làm việc gọi là phủ đình []. Thẳng tuột. Một âm là thính. Như kính thính [] xa lắc. Tục gọi những sự khác nhau là đại tương kính thính [].

Người dùng đóng góp