Hán Việt
CÂU
Bộ thủ
BAO【勹】
Số nét
4
Kunyomi
ま.がる、まがり、かぎ
Onyomi
コウ、ク
Bộ phận cấu thành
勹厶
Nghĩa ghi nhớ
nghiêng, bắt, cong, bị cong Cong. Câu cổ [勾股] tên riêng của khoa học tính. Đo hình tam giác, đường ngang gọi là câu [勾], đường dọc gọi là cổ [股]. Ngoặc đi. Ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài đi gọi là câu. Như nhất bút câu tiêu [一筆勾消] ngoặc một nét bỏ đi. Móc lấy. Như câu dẫn [勾引] dụ đến. Nay dùng nghĩa như chữ bộ [捕] (bắt) là do ý ấy. Như câu nhiếp [勾攝] dụ bắt.