lấy, nhận
Chịu lấy. Như nhất giới bất thủ [一介不取] một mảy chẳng chịu lấy.
Chọn lấy. Như thủ sĩ [取士] chọn lấy học trò mà dùng.
Dùng. Như nhất tràng túc thủ [一長足取] một cái giỏi đủ lấy dùng.
Lấy lấy. Như thám nang thủ vật [探囊取物] thò túi lấy đồ.
Làm. Như thủ xảo [取巧] làm khéo.